KHUYẾN MÃI LỚN NHẤT 2023
✅ Giá xe Suzuki XL7 bản tiêu chuẩn: 599.9 Triệu đồng.
✅ Phiên bản ghế da XL7 giá 609.9 triệu đồng.
✅Suzuki XL7 bản đặc biệt giá: 639.9 triệu đồng.
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
- Tặng gói phụ kiện hãng VIP
- Bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km
- Tặng 03 lần công bảo dưỡng miễn phí.
- Hỗ trợ trả góp 80% xe bao hồ sơ
- Hỗ trợ đăng ký Grab, xe dịch vụ
- Giao xe, lái thử tận nhà
- Xe có sẵn, đủ màu giao ngay
Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Suzuki Tây Nguyên. Tổng ưu đãi lên đến 60 triệu
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN | BÁO GIÁ | LÁI THỬ
Quý khách hàng vui lòng điền thông tin để nhận báo giá lăn bánh.
Chọn vào từng Tab (thiết kế, an toàn,..) để xem thông tin chi tiết
SUZUKI XL7 – SẴN SÀNG CHO KHỞI ĐẦU MỚI
LÁI XE SÀNH ĐIỆU
Hãy làm điều bạn muốn theo cách của bạn. Suzuki XL7 với thiết kế mạnh mẽ và đậm chất SUV cùng các tính năng an toàn vượt trội, thoải mái & tiện lợi ở tất cả hàng ghế.
PHẤN KÍCH VỚI THIẾT KẾ THỂ THAO
Thiết kế phong cách thể thao cùng vật liệu sợi carbon. Mỗi chi tiết của Suzuki XL7 đều mang đến sự hứng khởi tự tin khi lái xe.
Hệ thống túi khí SRS
XL7 được trang bị hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách phía trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện.
Giảm thiểu chấn thương
Cấu tạo nắp ca-pô, khu vực hệ thống gạt mưa, cản trước và một số chi tiết khác của Suzuki XL7 được thiết kế hấp thụ lực tác động nhằm giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm
Điểm kết nối ghế trẻ em
Các điểm kết nối thấp hơn tương thích ISOFIX và các điểm neo bên trên được trang bị ở hàng ghế thứ 2 giúp gắn ghế trẻ em nhanh chóng, dễ dàng và an toàn ở cả 2 phía.
Cảm biến Camera lùi xe
Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật trong điểm mù.
Công nghệ kiểm soát lực tác động toàn bộ
Thiết kế thân máy Suzuki XL7 được tập trung xung quanh khái niệm TECT của Suzuki, tạo nên một cấu trúc hấp thụ và phân tán năng lượng hiệu quả trong trường hợp va chạm. Các đường dẫn tải bên dưới khoang động cơ tiếp tục giảm thiểu thiệt hại do va chạm.
Khung xe nhẹ, cứng và chắc chắn
Khung xe cong mềm mại có cấu tạo bằng thép cường độ cực cao, giúp XL7 có thân xe cứng chắc mà nhẹ dù kích thước xe lớn.
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Sau | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | lít | 153 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 |
Kiểu động cơ | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông | mm | 74,0 x 85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất tối đa | Hp/rpm | 77/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 138/4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỉ số truyền | Số 1 | 2,875 | |
Số 2 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,000 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2,300 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,375 |
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | Có |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | Có |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Có |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | |
Thanh giá nóc | Có |
Đèn pha | LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | Có |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | Có | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | |
Chỉnh gật gù | Có | |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | Có |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | Có |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có |
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | Có | |
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | Có | |
Camera lùi | Có |
nGOẠI tHẤT ĐẬM CHẤT suv - nGOẠI HÌNH MẠNH MẼ
Đầu xe lưới tản nhiệt cá tính
Đèn pha Led hiện đại
Ốp bảo về hong xe
Cản trước
Cản sau
Chắn bùn trước
Thiết kế cửa sau màu đen mạnh mẽ
NỘI THẤT THOẢI MÁI - CẢM NHẬN SỰ PHẤN KHÍCH
Tay lái hình chữ D, có thể điều chỉnh độ nghiêng
Tay lái hình chữ D tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái dày hơn một chút để cầm và lái dễ hơn. Tay lái có thể điều chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp với thể hình của người lái.
Cụm đồng hồ tốc độ
Màn hình 4.2 inch full-colour TFT LCD (Màn hình tinh thể lỏng) cung cấp thông tin hữu ích như trạng thái cửa, lực lái G, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ và mô-men xoắn.
Điều hào không khí
Điều hòa tự động phía trước có thể duy trì nhiệt độ cố định bên trong khoang nội thất.
Hộc đựng đồ trong bệ tỳ tay
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 1 với cơ chế trượt
Hộc đựng đồ bên ghế phụ
Bộ tỳ tay hàng ghế thứ 2
Hộp làm mát
Hệ thống khởi động không cần chìa khóa