KHUYẾN MÃI LỚN NHẤT 2023
✅Giá xe tải Suzuki Eritga Hybrid chỉ từ 538.000.000 đ. Khuyến mãi tiền mặt lên đến 90 Triệu.
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và gói bảo hiểm vật chất 01 năm
- Hỗ trợ trả góp 80% xe, lãi suất 0% trong 6 tháng
- Phiếu nhiên liệu trị giá 6 triệu
- Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km
- Tặng 03 lần công bảo dưỡng miễn phí.
- Hỗ trợ đăng ký xe dịch vụ
- Giao xe, lái thử tận nhà
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN | BÁO GIÁ | LÁI THỬ
Quý khách hàng vui lòng điền thông tin để nhận báo giá lăn bánh.
Nâng Tầm Phong Cách
& Trải Nghiệm
Với Ertiga Hybrid, mỗi khoảnh khắc đều đáng nhớ.
Cảm giác thoải mái và đam mê.
Thúc đẩy trải nghiệm cùng nhau.
Tự tin di chuyển trong thành phố một cách sành điệu.
SỐNG SÀNH ĐIỆU
Cơ động khi di chuyển trên phố, dễ dàng điều khiển trong bãi đậu xe. Tận hưởng không gian hành lý rộng rãi. Ertiga Hybrid nhỏ gọn nhưng rất thiết thực giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của bạn.
THƯ GIÃN SÀNH ĐIỆU
Ertiga Hybrid cho một không gian mà bạn vẫn tìm kiếm. Chỉ dành cho bạn và người thân của bạn. Đi xa khỏi thành phố tấp nập. Tận hưởng sự thoải mái giúp bạn sảng khoái và thư giãn. Tận hưởng chuyến đi từng chút một cũng thỏa mãn như khi bạn đến đích đến của mình.
LÁI XE SÀNH ĐIỆU
Lái xe là một trong những thú vui đích thực của cuộc sống. Ertiga Hybrid chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Cảm thấy đam mê của bạn dâng trào khi đạp chân ga. Xoay vô lăng, điều khiển xe trên địa hình phức tạp cũng rất dễ dàng. Cảm giác lái chính xác và tất cả đều nằm trong tầm kiểm soát của bạn.
ĂNG-TEN THIẾT KẾ MỚI
Cụm Ăng-ten thiết kế mới, với khả năng thu phát tín hiệu cao được bọc nhựa chắc chắn & có thể gập linh hoạt, tăng cường khả năng thu phát tín hiệu.
CỤM ĐÈN TRƯỚC &
LƯỚI TẢN NHIỆT
Cụm đèn trước mang thiết kế nổi bật, bổ sung đèn ban ngày. Lưới tản nhiệt được tái thiết kế dạng 3D mạ Chrome hiện đại, vẻ ngoài thể thao, mạnh mẽ.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu tự động tích hợp đèn báo rẽ, giảm thao tác, tăng sự thuận tiện. Có tính ứng dụng cao, hỗ trợ người lái kiểm soát phương tiện một cách hiệu quả hơn.
CỬA HẬU THỜI TRANG
Cửa hậu thời trang, cụm đèn phía sau được trang trí bằng đường viền mạ chrome tinh tế.
LOGO “HYBRID”
Logo “Hybrid” tạo điểm nhấn cho cửa hậu & khẳng định dấu ấn công nghệ.
Làm chủ hiệu suất
Điều khiển Hybrid Ertiga, bạn sẽ được làm chủ bộ động cơ mượt mà và nhanh nhạy khi được trang bị hệ thống SHVS Hybrid cỡ nhẹ. Bất kể bạn sử dụng cho mục đích nào, đi lại hằng ngày hay du lịch dài ngày, hoặc đơn giản chỉ là đi mua sắm, Hybrid Ertiga đều có thể lập tức thực hiện chính xác các yêu cầu của bạn nhờ động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn mang lại sự thoả mãn, hài lòng.
Động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ,
tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ xăng 1,5L nhỏ gọn, nhanh nhạy mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu bằng việc sản sinh ra mômen xoắn ấn tượng rút ngắn quá trình tăng tốc. Công nghệ tiên tiến của Suzuki được chứng minh qua từng chi tiết nhỏ trên động cơ của Hybrid Ertiga.
ĐỘNG CƠ XĂNG 1.5L MẠNH MẼ
VÀ HIỆU QUẢ HƠN
Động cơ xăng nhỏ gọn nhưng sản sinh ra mô men xoắn ấn tượng, cùng với công suất mạnh mẽ và hiệu suất nhiên liệu cao. Xe vận hành mượt mà, độ ồn và độ rung được giảm thiểu tối đa giúp chuyến hành trình êm ả dễ chịu.
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 4 CẤP HOẶC SỐ SÀN 5 CẤP
Hybrid Ertiga mang đến cho bạn nhiều sự lựa chọn, trải nghiệm mượt mà với hộp số tự động 4 cấp hoặc nhạy bén và linh hoạt với hộp số sàn 5 cấp. Dù lựa chọn của bạn là gì, bạn đều có thể trải nghiệm tính năng tiết kiệm nhiên liệu và sức mạnh của động cơ mà Hybrid Ertiga mang lại.
KHUNG GẦM THẾ HỆ MỚI VỚI CÔNG NGHỆ HEARTECT
Từ khung sườn bảo đảm an toàn đến túi khi SRS và cảnh báo thông minh, Ertiga Hybrid được thiết kế để bảo vệ bạn, những người bạn đồng hành và người đi bộ.
KHẢ NĂNG KHÍ ĐỘNG HỌC
Khung được uốn cong mượt mà tăng độ cứng cho gầm xe, mang lại hiệu suất hoạt động tuyệt vời và góp phần giảm chấn thương khi va chạm nhờ phân tán năng lượng hiệu quả.
HỆ THỐNG TREO NHẸ VÀ CHẮC CHẮN
Qua các đoạn đường gồ ghề hoặc khúc cua quanh co, bạn vẫn có thể tận hưởng cảm giác ổn định và thoải mái – ngay cả khi ngồi ở hàng ghế thứ ba – nhờ hệ thống treo được làm từ thép có độ cứng cao theo kiểu thanh chống MacPherson ở phía trước và thanh xoắn ở phía sau.
CÁC TÍNH NĂNG AN TOÀN CỨNG CHẮC CỦNG CỐ SỰ AN TÂM
Áp dụng kỹ sư máy tính và nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học giúp Ertiga Hybrid tăng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Ertiga Hybrid có khả năng khí động học vượt trội trong phân khúc MPV.
HỆ THỐNG TÚI KHÍ SRS
Ertiga đạt tiêu chuẩn với hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách ngồi trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện.
THÂN XE BẢO ĐẢM AN TOÀN CAO
Thân xe được chế tạo dựa trên công nghệ TECT tiên tiến (Công nghệ kiểm soát tác động toàn bộ), và sử dụng tỷ lệ lớn thép chịu lực cực cao để tăng độ cứng, giảm trọng lượng mặc dù xe có kích thước tổng thể hơn hơn, ngoài ra còn giúp hấp thụ và phân tán năng lượng va chạm hiệu quả hơn trong trường hợp va chạm. Đường dẫn tải mới bên dưới khoang động cơ sẽ giúp giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm trực diện ở tốc độ cao.
CẢM BIẾN ĐẬU XE
Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật.
GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ
- Hệ thống gạt mưa hấp thụ lực tác động
- Tấm chụp hấp thụ lực tác động
- Bản lề nắp ca-pô hấp thụ lực tác động
- Nắp ca-pô hấp thụ lực tác động
- Cản trước hấp thụ lực tác động
ABS VỚI EBD
Trong tình huống phanh khẩn cấp, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa và hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển. Ngoài ra, Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn, chẳng hạn như khi trên xe đầy hành khách.
ĐIỂM KẾT NỐI GHẾ TRẺ EM
Điểm kết nối ISOFIX ở dưới giúp dễ dàng gắn ghế trẻ em một cách an toàn và móc cài phía trên được trang bị tiêu chuẩn trên hàng ghế thứ hai.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chi tiết | Đơn vị đo | 5MT | 4AT |
---|---|---|---|
Số cửa | 5 | 5 | |
Động cơ | Xăng | Xăng | |
1,5L | 1,5L | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | |
Kiểu động cơ | KB15 | KB15 | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp 104.7/6.000rpm | 103Hp 104.7/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.000rpm | 138Nm/4.000rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
lít/100km | 5.38 / 5.95 / 5,05 | 5,69 / 6.42 / 5.27 |
Nội dung | Chi tiết | Đơn vị đo | 5MT | 4AT |
---|---|---|---|---|
Chiều dài tổng thể | mm | 4,395 | 4,395 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,735 | 1,735 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,690 | 1,690 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,740 | 2,740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1,510 | 1,510 |
Sau | mm | 1,520 | 1,520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 | 180 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | Người | 7 | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 550 | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
lít | 153 | 153 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 | |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,407 | 1,000 | ||
Số 4 | 1,065 | 0,697 | ||
Số 5 | 0,769 | – | ||
Số lùi | 3,25 | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | 185/65R15 + Mâm thép |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | 5MT | 4AT |
---|---|---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 1.140 | 1.160 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.695 | 1.710 |
Thông số | Chi tiết | Đơn vị đo | GL | GLX |
---|---|---|---|---|
Vận tốc tối đa | km/h | 180 | 175 |
TRANG THIẾT BỊ
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Cột trụ màu đen | Cột B | Cột B |
Cột C | Cột C | |
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Bằng tay nắm cửa |
Chắn bùn | Trước | Trước |
Sau | Sau |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều |
Halogen projector và phản quang đa chiều |
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn |
Đèn sương mù trước | – | Có |
Kính xe màu xanh | Có | Có |
Kính hậu ngăn sương mù | Có | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính |
Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | Sau: 1 tốc độ + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe | Màu thân xe |
Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
– | Gập điện | |
– | Tích hợp đèn báo rẽ |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da |
– | Nút điều chỉnh âm thanh | |
– | Thoại rảnh tay | |
Chỉnh gật gù | Chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | Có |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | Chế độ lái |
Đồng hồ | Đồng hồ | |
– | Nhiệt độ bên ngoài | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình) |
Mức tiêu hao nhiên liệu ( Tức thời/ trung bình) |
|
Phạm vi lái | Phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | Có |
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động |
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn & Báo động | Đèn & Báo động |
Báo cửa đóng hờ | Có | Có |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | Có |
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Tích hợp đèn báo |
Khởi động bằng nút bấm | – | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Phía trước – Chỉnh cơ | Phía trước – Chỉnh cơ |
Phía sau – Chỉnh cơ | Phía sau – Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | Có |
Lọc không khí | Có | Có |
Âm thanh | Ăngten (trên nóc xe) | Ăngten (trên nóc xe) |
Loa trước | Loa trước | |
Loa sau | Loa sau | |
Radio, USB + bluetooth | Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi + bluetooth, kết nối ứng dụng apple carplay, và android auto. |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Đèn phía trước (3 vị trí) |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Đèn trung tâm (3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | Với gương (phía ghế phụ) | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Ghế phụ |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Trước x 2 |
– | Hộc giữ mát | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Trước x 2 |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Hàng ghế thứ 2 x 2 | |
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Hàng ghế thứ 3 x 2 | |
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đụng đồ trung tâm |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | Bảng táp lô x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái |
Nút mở nắp bình xăng | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) |
|
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) |
|
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) |
|
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Chức năng trượt và ngả | Chức năng trượt và ngả | |
Gập 60:40 | Gập 60:40 | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | Gối tựa đầu x 2(loại rời) |
Gập 50:50 | Gập 50:50 | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | Gập 50:50 |
TRANG THIẾT BỊ | GL | GLX |
---|---|---|
Túi khí SRS phía trước | Có | Có |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm |
|
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 |
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 |
|
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | x 2 |
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | x 2 |
Khóa an toàn trẻ em | Có | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD ) |
Có | Có |
Nút shift lock | – | Có |
Đèn báo dừng | LED | LED |
Cảm biến lùi | – | 2 điểm |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Báo động | Có | Có |
NỘI THẤT
Suzuki Ertiga Hybrid hoàn toàn mới cho bạn không gian rộng rãi và nội thất tiện nghi đáp ứng mọi nhu cầu. Khoang lái thân thiện với sự trợ giúp của các thiết bị hiện đại góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe. Với Suzuki Ertiga Hybrid, mỗi chuyến hành trình là một sự tận hưởng.
Hệ thống điều khiển âm thanh cảm ứng 10″
Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng 10″ hoạt động tương thích với Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX, hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Gọi điện và truyền âm thanh rảnh tay thông qua Bluetooth.
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI, CHỖ NGỒI LINH HOẠT
Hàng ghế thứ hai và hàng ghế thứ ba có thể gập hết để mang lượng lớn hành lý
KHÔNG GIAN HÀNH LÝ DỄ SỬ DỤNG
Dễ dàng mang theo túi mua sắm, vali và nhiều thứ khác trong không gian hành lý phía sau rộng rãi với tấm lót khoang hành lý chia 50:50 tiện dụng. Cửa sau lớn giúp đơn giản hóa việc xếp dỡ đồ đạc của tất cả mọi người.
KHÔNG GIAN HÀNH LÝ RỘNG RÃI
Khoang hành lý phía sau cung cấp một không gian chứa hành lý rộng rãi lên đến 199 lít* ngay cả khi hành khách ngồi ở hàng ghế thứ ba.
Cửa sau mở lớn giúp đơn giản hóa việc xếp dỡ hàng hóa, và tấm lót khoang hành lý chia 50:50 nâng cao tính linh hoạt trong việc sắp xếp.
CẢM GIÁC PHẤN KHÍCH KHI LÁI XE
Khi cầm lái chiếc Ertiga Hybrid, cảm giác phấn khích dâng trào bởi chất lượng vượt trội, các trang bị tiện nghi tiện lợi và thân thiện với người dùng giúp việc lái xe thoải mái và dễ dàng hơn.
Chào mừng đến với khoang lái của Hybrid Ertiga
Nơi mang đến cho bạn nhiều điều bất ngờ với màn hình hiển thị trung tâm cỡ lớn thông minh, tấm ốp cửa, bọc ghế 2 tông màu ấn tượng cùng trang thiết bị tối tân. Tận hưởng cảm giác thanh lịch, cao cấp cùng Hybrid Ertiga.
VÔ LĂNG HÌNH CHỮ D
Tay lái hình chữ D làm tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái được bọc da với thiết kế vân gỗ và các điểm nhấn mạ crôm, góp phần mang đến sự thoải mái, chất lượng và sang trọng.
CỤM ĐỒNG HỒ PHONG CÁCH
Đồng hồ đo tốc độ xe, đồng hồ đo tốc độ động cơ và màn hình trung tâm hiển thị cho bạn thấy các thông tin quan trọng. Các chi tiết được hoàn thiện đẹp và tinh tế góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe, và đèn nền luôn sáng đảm bảo dễ nhìn cả ban ngày lẫn ban đêm.
MỌI TÍNH NĂNG ĐƯỢC CẢI TIẾN
HƯỚNG ĐẾN SỰ THOẢI MÁI VÀ TIỆN LỢI
Các tính năng thân thiện với người dùng đáp ứng được mọi nhu cầu, giúp cho mọi hành khách cảm thấy thoải mái trên chuyến hành trình dài.
HỘC ĐỂ LY LÀM MÁT
Giữ mát cho đồ uống lạnh của bạn trên chuyến hành trình bằng cách sử dụng hộc để ly có khe thông gió và lựa chọn chế độ phù hợp
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG KHÔNG CẦN CHÌA KHÓA
Khi mang chìa khóa điều khiển từ xa, bạn có thể khóa hoặc mở khóa cửa bằng cách nhấn nút cửa hoặc khởi động động cơ bằng cách bấm nút khởi động động cơ.