
CIAZ – THUẦN CHẤT SEDAN
Ciaz – “thuần chất sedan”
với nhiều ưu điểm đi kèm
phong cách thiết kế thanh
lịch mang lại niềm tự hào
cho người sở hữu


THỂ THAO & THANH LỊCH
Đặc trưng thiết kế của Ciaz
là đem lại cảm giác tinh tế.
Thân xe gọn gàng rộng rãi.
Đây là nét riêng chỉ có thể
tìm thấy ở Ciaz
LUÔN THỂ HIỆN XUẤT SẮC
Có những người trong chúng ta tin rằng chỉ tốt thôi là chưa đủ.
Họ khát khao mạnh mẽ thực hiện những điều khác biệt
Ciaz mới dành cho những người luôn thể hiện sự xuất sắc.


THIẾT KẾ VƯỢT TRỘI
Chiều dài cơ sở xe (2,650mm)
rộng nhất trong phân khúc
B Sedan mang lại không gian
bên trong rộng rãi & thoải mái

TĂNG HIỆU SUẤT & HIỆU QUẢ VẬN HÀNH
Ciaz là sự pha trộn lý tưởng giữa
động lực và hiệu suất, mang lại
cảm giác lái thú vị.
Kiểu động cơ | K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73.0×82.0 |
Tỉ số nén | 11.0 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 68(91Hp) / 6.000 |
Momen xoắn cực đại | 130 Nm / 4,000 rpm | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 5,79 lít/100km |
Trong đô thị | 7,65 lít/100km | |
Ngoài đô thị | 4,72 lít/100km |


HIỆU SUẤT ĐỘNG LỰC TUYỆT VỜI
Động cơ xăng K14B VVT tinh chỉnh.
Chìa khoá điều khiển từ xa và hệ thống khởi động bằng nút bấm.
Hộp số tự động 4 cấp, sang số êm và chính xác.
ĐẢM BẢO AN TOÀN
Hai túi khí đôi SPS giảm lực chấn động.
Dây đai an toàn cho hành khách.
Camera lùi với góc quan sát rộng.
Phanh đĩa trước an toàn.


THÂN XE CỨNG CHẮC VÀ NHẸ
Kết cấu khung sườn được làm bằng thép cường độ cao
khiến xe di chuyển chắc chắn, đồng thời giúp giảm bớt
trọng lượng tổng thể của thân xe
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi
vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc, giảm chấn,
va đập khi đi trên đường ghập ghềnh.


YÊN TÂM VẬN HÀNH
Thân xe ứng dụng công nghệ kiểm soát lực va đập (TECT).
Giảm trọng lượng thân xe không ảnh hưởng đến độ an toàn.
Hệ thống phanh kết hợp ABS với EBD tối ưu hoá việc phân bổ
lực phanh gia tăng hiệu quả tính năng an toàn cho Ciaz

SANG TRỌNG & THOẢI MÁI
Khoang xe và chỗ ngồi được thiết kế tạo
cảm giác thoải mái với hàng ghế da sang trọng
đem lại tiện nghi ở cả hàng ghế trước và hàng ghế sau.
Chỗ để chân, chiều cao và chiều rộng thoải mái,
đem lại trải nghiệm vượt trội cho cả lái xe và hành khách.
Khoang xe luôn tĩnh lặng và tiện nghi cho người ngồi trong.


HÀNG GHẾ ĐẦU
Thiết kế ghế lái rộng rãi
Khe cắm USB và ổ cắm điện 12V
Hộc đồ trên cửa xe
Hộp tỳ tay có hộp đựng đồ
CỐP XE LỚN CHỨA ĐƯỢC NHIỀU ĐỒ
Cốp Ciaz có sức chứa lớn 495L
đủ để chứa hành lý cho một
kỳ nghỉ dài ngày.
Nắp cốp xe lớn cho phép bốc,
dỡ hành lý dễ dàng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4,490 x 1,730 x 1,475 | |
Chiều dài cơ sở |
mm | 2,650 | |
Chiều rộng cơ sở | |||
Trước | mm | 1,495 | |
Sau | mm | 1,505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 5 | |
Tải trọng khoang hành lý |
lít | 495 | |
Dung tích bình xăng |
lít | 42 |
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỷ số truyền |
Số 1 | 2.875 | |
Số 2 | 1.568 | ||
Số 3 | 1.000 | ||
Số 4 | 0.697 | ||
Số lùi | 2.300 | ||
Tỷ số truyền cuối |
4.375 |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh |
Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo |
Trước | MacPherson với lò xò cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Bánh xe |
195/55R16 |
Trọng lượng không tải | kg | 1,020 | |
Trọng lượng toàn tải |
kg | 1,485 |
TRANG THIẾT BỊ
Tay nắm cửa | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ Crôm |
Viền nẹp cửa | Mạ crôm |
Mâm và lốp | 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16” |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời) |
Đèn pha | Halogen thấu kính |
Đèn sương mù | Phía trước |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện |
Gập điện | |
Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay lái 3 chấu | Bọc da |
Điều chỉnh 4 hướng | |
Tích hợp điều chỉnh âm thanh | |
Tích hợp nút kết nối bluetooth | |
Tay lái | Trợ lực |
Táp lô hiển thị đa thông tin |
Đồng hồ tốc độ |
Nhiệt độ bên ngoài | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | |
Báo cài dây an toàn ghế lái | |
Báo cửa đóng hờ | |
Báo sắp hết nhiên liệu |
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
Khởi động bằng nút bấm | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB | |
Loa | 4 loa, 2 tweeter |
Đèn cabin | Đèn đọc sách hàng ghế trước |
Đèn cabin trung tâm | |
Đèn khoang hành lý | |
Đèn dưới chân hàng ghế trước | |
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ |
Tay vịn | Phía ghế hành khách x 3 |
Hộp tỳ tay | Ghế trước + Ghế sau |
Hộc để ly | Phía trước x 2, ghế sau x 2 |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 |
Hộc đựng đồ trung tâm | ● |
Cổng kết nối USB | ● |
Cổng sạc 12V | ● |
Bàn đạp nghỉ chân | Phía ghế lái |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Túi khí |
2 túi khí |
Dây đai an toàn |
Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 | |
Khoá cửa sau trẻ em | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Đèn báo dừng trên cao | Có |
Mã hóa động cơ | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Điều khiển bằng giọng nói | Có |
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) | Có |
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước | Có |
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi | Có |
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông | Có |
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi | Có |
THẢM LÓT SÀN
75901M79M50-00
ỐP BẬC CỬA
990J0M79MP6-010


VIỀN CHE MƯA
990J0M79MQ0-010
ỐP HÔNG XE
990J0M79M01-101


KHAY HÀNH LÝ
990N0-79M16-000
Mâm xe hợp kim 16 inch


ỐP CHỐNG XƯỚC CỐP
990N0-79M20-000
ỐP MẶT LƯỚI TẢN NHIỆT
990N0-79M28-000


ỐP ĐÈN SƯƠNG MÙ MẠ CROM
990N0-79M07-000
ỐP ĐÈN PHẢN QUANG MẠ CROM
990N0-79M08-000


ỐP HÕM TAY NẮM CỬA MẠ CROM 990N0-79M10-000
LƯỚI KHOANG HÀNH LÝ 990N0-79M15-000

